Kho cấp đông là một thành phần không thể thiếu trong chuỗi cung ứng thực phẩm hiện đại. Đây là loại kho lạnh âm sâu chuyên dùng để hạ nhanh nhiệt độ sản phẩm xuống mức thấp (dưới -18°C), giúp hình thành các tinh thể đá nhỏ để giảm thiểu tổn thương tế bào, từ đây duy trì hương vị, màu sắc, và giá trị dinh dưỡng của thực phẩm gần như nguyên vẹn. Sau khi được cấp đông, sản phẩm sẽ được lưu trữ lâu dài trong kho đông lạnh.
Với kinh nghiệm hơn 5 năm làm việc cùng nhiều đơn vị lớn trong ngành, chúng tôi có thể thi công hệ thống kho lạnh cấp đông hiện đại, chi phí thấp và bền bỉ nhất.
Quy mô kho | Kích thước (m³) | Công suất (tấn/ngày) | Giá ước tính (VNĐ) |
Nhỏ | 20 – 50 | 45352 | 500 triệu – 1 tỷ |
Vừa | 50 – 100 | 45415 | 1 tỷ – 2 tỷ |
Lớn | 100 – 200 | 45570 | 2 tỷ – 4 tỷ |
Ví dụ: Kho cấp đông tiêu chuẩn có diện tích 100 m², với các yêu cầu cụ thể như sau:
Hạng mục | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Tổng chi phí (VNĐ) |
Panel cách nhiệt (PU/PIR) | m² | 100 | 1.500.000 | 150.000.000 |
Cửa kho cấp đông | bộ | 2 | 30.000.000 | 60.000.000 |
Máy nén lạnh | bộ | 1 | 150.000.000 | 150.000.000 |
Dàn lạnh | bộ | 2 | 100.000.000 | 200.000.000 |
Hệ thống điều khiển tự động | bộ | 1 | 50.000.000 | 50.000.000 |
Hệ thống thông gió và quạt | bộ | 4 | 15.000.000 | 60.000.000 |
Lắp đặt hệ thống điện | hệ thống | 1 | 50.000.000 | 50.000.000 |
Chi phí nhân công lắp đặt | m² | 100 | 1.000.000 | 100.000.000 |
Phí kiểm tra và vận hành thử | hệ thống | 1 | 30.000.000 | 30.000.000 |
Hệ thống thoát nước | hệ thống | 1 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng chi phí dự kiến: 870.000.000 VNĐ
Yếu tố | Thông số |
Điện áp | 220~240V/1p/50Hz, 380~420V/1p/50~60Hz, 440~460V/3p |
Công suất | 0,4 ~ 450kw |
Bộ điều khiển | Elitech, Ewely |
Panel cách nhiệt | PU 100mm |
Dàn lạnh | Supcool, Ckcool, Ecocool |
Dàn nóng | Supcool, Ckcool, Ecocool |
Máy nén | Kulthor, Invotech |
Nhiệt độ | -25 đến - 2°C |
Điều kiện | Thông số | Ghi chú |
Nhiệt độ cấp đông | -30°C đến -40°C | Tùy loại sản phẩm |
Nhiệt độ bảo quản | -18°C đến -25°C | Sau khi cấp đông |
Tốc độ gió | 3 đến 5 m/s | Đảm bảo đồng đều |
Độ ẩm | 85-90% | Giảm băng giá |
Thời gian cấp đông | 15 phút đến 2 giờ | Tùy loại sản phẩm |
Áp suất | Ổn định | Tránh hút khí ấm |
Vệ sinh | Cực kỳ sạch sẽ | Khử trùng thường xuyên |
Chiếu sáng | 200-300 lux | Đèn chuyên dụng |
Khoảng cách sản phẩm | Đủ để khí lưu thông | Không xếp quá chặt |
Chất lượng không khí | Được lọc và thay đổi | Loại bỏ mùi, vi khuẩn |
An toàn | Báo động, thoát hiểm | Trang bị bảo hộ |
Kiểm soát côn trùng | Nghiêm ngặt | Ngăn chặn xâm nhập |
Ghi chép dữ liệu | Tự động, liên tục | Lưu trữ để truy xuất |
Bảo trì | Định kỳ | Kiểm tra hệ thống |