Trái cây là một nguồn thực phẩm đa dạng và bổ dưỡng, đóng vai trò quan trọng trong chế độ ăn uống của con người. Theo sách kỷ lục Guinness Thế giới, có hơn 7.500 loại trái cây được trồng và có hơn 2.000 loại trái cây được tiêu thụ trên toàn thế giới.
Dưới đây là danh sách 200+ của các loại trái cây được chia theo họ.
Mục lục
Trái cây họ cam quýt là một loại trái cây có múi, bao gồm cam, quýt, bưởi, chanh, bưởi và citron….. Chúng có đặc điểm chung là vỏ dày, nhiều nước, vị chua ngọt. Trái cây họ cam quýt là nguồn cung cấp vitamin C dồi dào và chất xơ, cũng như các vitamin và khoáng chất khác. Chúng có thể được ăn tươi, vắt lấy nước hoặc sử dụng trong các món ăn và đồ nướng.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên khoa học |
Cam | Orange | Citrus sinensis |
Quýt | Mandarin | Citrus reticulata |
Bưởi | Grapefruit | Citrus × paradisi |
Chanh | Lemon | Citrus limon |
Chanh xanh | Lime | Citrus aurantiifolia |
Cam đỏ | Blood Orange | Citrus sinensis var. Moro |
Cam bergamot | Bergamot Orange | Citrus bergamia |
Quất | Kumquat | Fortunella spp. |
Cam sành | King Orange | Citrus nobilis |
Cam chua | Sour Orange | Citrus aurantium |
Quýt đường | Sweet Mandarin | Citrus reticulata Blanco |
Cam mật | Sweet Orange | Citrus sinensis Osbeck |
Cam vinh | Vinh Orange | Citrus sinensis ‘Vinh’ |
Quýt thái | Thai Mandarin | Citrus reticulata ‘Thai’ |
Chanh giấy | Key Lime | Citrus aurantiifolia Swingle |
Bưởi đào | Pomelo | Citrus maxima |
Cam xoàn | Navel Orange | Citrus sinensis ‘Navel’ |
Quýt hồng | Tangerine | Citrus tangerina |
Thanh yên | Citron | Citrus medica |
Chanh dây (Lạc tiên) | Passionfruit | Passiflora edulis |
Cam ngọt | Sweet Orange | Citrus sinensis |
Cam Valencia | Valencia Orange | Citrus sinensis ‘Valencia’ |
Quýt Nhật | Satsuma | Citrus unshiu |
Chanh Thái | Kaffir Lime | Citrus hystrix |
Quất Nhật | Japanese Kumquat | Fortunella japonica |
Cam đường | Seville Orange | Citrus aurantium var. aurantium |
Cam Cara Cara | Cara Cara Orange | Citrus sinensis ‘Cara Cara’ |
Chanh Eureka | Eureka Lemon | Citrus limon ‘Eureka’ |
Chanh Meyer | Meyer Lemon | Citrus × meyeri |
Cam Clementine | Clementine | Citrus reticulata ‘Clementine’ |
Cam Ugli | Ugli Fruit | Citrus reticulata × Citrus paradisi |
Chanh ngón tay | Finger Lime | Citrus australasica |
Cam Hamlin | Hamlin Orange | Citrus sinensis ‘Hamlin’ |
Quả hạch là loại quả có phần vỏ cứng bao quanh một hạt. Chúng được chia thành hai loại: hạch thật và hạch giả.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên khoa học |
Quả hạch | Drupe | N/A |
Mận | Cherry | Rosaceae |
Mơ | Plum | Rosaceae |
Anh đào | Cherry | Rosaceae |
Mâm xôi | Olive | Oleaceae |
Nhãn | Longan | Sapindaceae |
Táo | Apple | Rosaceae |
Chôm chôm | Rambutan | Sapindaceae |
Dừa | Coconut | Arecaceae |
Sơn thù du | Mountain Ash | Rosaceae |
Mơ ta | Tamarillo | Solanaceae |
Chanh Tây Ban Nha | Spanish Lime | Rutaceae |
Cọ lùn | Dwarf Palm | Arecaceae |
Marula | Marula | Anacardiaceae |
Aguaje | Aguaje | Arecaceae |
Sầu đâu | Soursop | Annonaceae |
Xoan nhừ | Sugar Apple | Annonaceae |
Xoan đào | Custard Apple | Annonaceae |
Dâu da xoan | Guava Apple | Myrtaceae x Annonaceae |
Nhục đậu khấu | Monk Fruit | Cucurbitaceae |
Chùm ruột | Rowan | Rosaceae |
Đào | Peach | Rosaceae |
Pequi | Pequi | Caryocaraceae |
Pili | Pili Nut | Burseraceae |
Pitanga | Surinam Cherry | Myrtaceae |
Pulasan | Pulasan | Sapindaceae |
Chôm chôm | Rambutan | Sapindaceae |
Riberry | Riberry | Myrtaceae |
Canh châu | Canistel | Sapotaceae |
Dừa biển | Coco de Mer | Arecaceae |
Cơm nguội nhỏ | Small Cold Rice | Poaceae |
Silver buffaloberry | Silver Buffaloberry | Elaeagnaceae |
Mận gai | Prickly Plum | Rosaceae |
Sến xanh | Green Sea Urchin | Echinodermata |
Zwetschge | Zwetschge | Rosaceae |
Trái cây họ táo tây được gọi chung là “Pome fruits”. Từ “pome” có nguồn gốc từ “pomum”, nghĩa là “quả táo” trong tiếng Latin. Các loại hoa quả, trái cây thuộc họ này thường có phần thịt quả giòn, ngọt, ở giữa có lõi và nhiều hạt nhỏ xếp thành hình ngôi sao.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên khoa học |
Táo | Apple | Malus domestica Borkh. |
Táo ta | Chinese apple | Ziziphus jujuba Mill. |
Táo mèo | Hawthorn | Crataegus monogyna Jacq. |
Táo gai | Crabapple | Malus pumila Mill. |
Mận | Plum | Prunus domestica L. subsp. domestica |
Mận hậu | Japanese plum | Prunus salicina Lindl. |
Mận An Phước | Anjou pear | Pyrus communis L. |
Mận Tả Van | Tả Van plum | Prunus salicina Lindl. |
Mận Rừng | Wild plum | Prunus domestica L. subsp. insititia (L.) Soják |
Mận Trắng | White plum | Prunus domestica L. subsp. domestica |
Mận Xanh | Green plum | Prunus domestica L. subsp. insititia (L.) Soják |
Mận Tím | Purple plum | Prunus domestica L. subsp. domestica |
Mận Mariposa | Mariposa plum | Prunus domestica L. subsp. domestica |
Mận Methley | Methley plum | Prunus domestica L. subsp. domestica |
Mận Santa Rosa | Santa Rosa plum | Prunus salicina Lindl. |
Mận Satsuma | Satsuma plum | Prunus salicina Lindl. |
Mận Stanley | Stanley plum | Prunus domestica L. subsp. domestica |
Mận Dapple Dandy | Dapple Dandy plum | Prunus salicina Lindl. |
Mận Shiro | Shiro plum | Prunus salicina Lindl. |
Mận Starking Delicious | Starking Delicious plum | Prunus domestica L. subsp. domestica |
Mận Wickson | Wickson plum | Prunus salicina Lindl. |
Lê | Pear | Pyrus communis L. |
Lê Hàn | Korean pear | Pyrus pyrifolia (Burm. f.) Nakai |
Lê Nho | Bosc pear | Pyrus communis L. |
Lê Bartlett | Bartlett pear | Pyrus communis L. |
Lê Anjou | Anjou pear | Pyrus communis L. |
Lê Starking Comice | Starking Comice pear | Pyrus communis L. |
Lê Forelle | Forelle pear | Pyrus communis L. |
Lê Red Sensation | Red Sensation pear | Pyrus communis L. |
Lê Hosui | Hosui pear | Pyrus pyrifolia (Burm. f.) Nakai |
Lê Nijisseiki | Nijisseiki pear | Pyrus pyrifolia (Burm. f.) Nakai |
Lê Chojuro | Chojuro pear | Pyrus pyrifolia (Burm. f.) Nakai |
Lê 20th Century | 20th Century pear | Pyrus pyrifolia (Burm. f.) Nakai |
Quả mọng (berry) là tên thường được dùng để gọi chung các loại trái cây dại mọc trong rừng. Chúng có rất nhiều màu sắc sặc sỡ như xanh, đỏ, tím, mọc thành chùm, kích thước khá nhỏ, phần thịt quả dày, mọng nước, có vị chua, ngọt, thơm và rất thích hợp để chế biến thành mứt hoặc siro.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên khoa học |
Dâu tây | Strawberry | Fragaria × ananassa Duch. |
Dâu tằm | Mulberry | Morus alba L. |
Dâu sim | Rubus roxburghii Hook. f. | |
Dâu rừng | Wild strawberry | Fragaria vesca L. |
Việt quất | Blueberry | Vaccinium corymbosum L. |
Việt quất đen | Blackcurrant | Ribes nigrum L. |
Việt quất đỏ | Redcurrant | Ribes rubrum L. |
Mâm xôi | Raspberry | Rubus idaeus L. |
Mâm xôi đen | Black raspberry | Rubus occidentalis L. |
Mâm xôi Bắc Cực | Arctic raspberry | Rubus arcticus L. |
Nho | Grape | Vitis vinifera L. |
Nho rừng | Wild grape | Vitis labrusca L. |
Nho đen | Black grape | Vitis vinifera L. |
Nho xanh | Green grape | Vitis vinifera L. |
Nho đỏ | Red grape | Vitis vinifera L. |
Nho tím | Purple grape | Vitis vinifera L. |
Nho Kyoho | Kyoho grape | Vitis vinifera L. |
Nho Koshu | Koshu grape | Vitis vinifera L. |
Nho Muscat | Muscat grape | Vitis vinifera L. |
Nho Thompson Seedless | Thompson Seedless grape | Vitis vinifera L. |
Nho Ninh Thuận | Ninh Thuan grape | Vitis vinifera L. |
Nho Phan Rang | Phan Rang grape | Vitis vinifera L. |
Sim | Java plum | Syzygium aqueum (Burm. f.) Alston |
Sim tím | Black plum | Syzygium cumini (L.) Skeels |
Sim rừng | Wild plum | Syzygium spp. |
Gấc | Momordica charantia L. | |
Lựu | Pomegranate | Punica granatum L. |
Ké | Baccaurea sapida Hassk. | |
Mây gai | Dovyalis hebecarpa (Vahl) Warb. | |
Dứa dại | Rhodomyrtus tomentosa (Aiton) Wight | |
Gấc tía | Momordica cochinchinensis Spreng. | |
Bơ | Persea americana Mill. | |
Xoài | Mangifera indica L. | |
Chôm chôm | Nephelium lappaceum L. | |
Măng cụt | Garcinia mangostana L. | |
Sầu riêng | Durio zibethinus Murr. | |
Bòn bon | Euphoria longana Lam. | |
Thanh long | Pitaya | Hylocereus undatus (Haw.) Britton & Rose |
Thanh long ruột đỏ | Red pitaya | Hylocereus costaricensis (Westend.) Britton & Rose |
Thanh long ruột trắng | White pitaya | Hylocereus undatus (Haw.) Britton & Rose |
Dâu tây leo | Physalis ixocarpa Brot. ex Spreng. | |
Dâu tây Peru | Physalis peruviana L. | |
Dâu tây Mexico | Physalis philadelphica Lam. |
Tất cả các loại dưa, như dưa hấu, dưa gang hay dưa chuột…, đều được xếp chung vào cùng một họ bầu bí. Đặc điểm chung của những loại trái cây này là có vị ngọt, thanh mát và nhiều nước. Trong khi một số loại dưa có lớp vỏ rất dày và cứng (dưa hấu, dưa lưới), một số khác lại có lớp vỏ mỏng hơn (dưa chuột, dưa bở).
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tên khoa học |
Bí ngô | Pumpkin | Cucurbita pepo |
Dưa chuột | Cucumber | Cucumis sativus |
Dưa hấu | Watermelon | Citrullus lanatus |
Dưa lưới | Melon | Cucumis melo |
Bí đỏ | Red Pumpkin | Cucurbita maxima |
Bầu | Calabash | Lagenaria siceraria |
Bí đao | Winter Melon | Benincasa hispida |
Mướp hương | Luffa | Luffa cylindrica |
Mướp đắng | Bitter Melon | Momordica charantia |
Dưa leo | Gherkin | Cucumis anguria |
Bí xanh | Green Pumpkin | Cucurbita pepo |
Dưa lê | Asian Melon | Cucumis melo var. makuwa |
Bí hồ lô | Bottle Gourd | Lagenaria siceraria |
Dưa gang | Muskmelon | Cucumis melo |
Bí rợ | Squash | Cucurbita spp. |
Bí ngòi | Zucchini | Cucurbita pepo |
Dưa chuột gai | Horned Melon | Cucumis metuliferus |
Bầu sao | Star Gourd | Lagenaria siceraria |
Bí mật ong | Honeydew Melon | Cucumis melo |
Bí đào tiên | Spaghetti Squash | Cucurbita pepo |
Dưa kiệu | Winter Melon | Benincasa hispida |
Bí nhật | Japanese Pumpkin | Cucurbita moschata |
Bí nậm | Bell Gourd | Lagenaria siceraria |
Dưa vàng | Canary Melon | Cucumis melo var. inodorus |
Dưa lưới Nhật Bản | Japanese Melon | Cucumis melo var. reticulatus |
Khí hậu nhiệt đới với lượng mưa lớn được coi là điều kiện thiên nhiên thuận lợi nhất, giúp các loại cây ăn quả có thể sinh sôi và phát triển thuận lợi. Đó cũng chính là lí do tại sao mà một số nước Đông Nam Á như Việt Nam, Thái Lan hay vùng biển Caribe đã trở thành những khu vực có nhiều loại trái cây tươi ngon nhất thế giới.
Tên thông thường | Tên khoa học | Danh sách giống |
Abiu | Pouteria caimito | |
Ackee | Blighia sapida | |
Atemoya | Annona squamosa × annona cherimola | |
Babaco | Vasconcellea × heilbornii | |
Bacuri | Platonia insignis | |
Bầu nâu | Aegle marmelos | |
Bình bát | Annona glabra | |
Biribá | Rollinia deliciosa | |
Bù dẻ hoa đỏ | Uvaria rufa | |
Bứa đồng | Garcinia schomburgkiana | |
Bứa lá thuôn | Garcinia oblongifolia | |
Bứa Mã Lai | Garcinia atroviridis | |
Bứa mủ vàng | Garcinia xanthochymus | |
Bứa nam | Garcinia cochinchinensis | |
Bứa rừng | Garcinia Oliveri | |
Cacao | Theobroma cacao | |
Cám | Parinari anamensis | |
Cam Natal | Strychnos spinosa | |
Chanh leo | Passiflora incarnata | |
Chanh leo | Passiflora edulis | |
Chanh leo vàng | Passiflora edulis f. flavicarpa | |
Chanh leo vàng ngọt | Passiflora ligularis | |
Charichuelo/ măng cụt chanh | Garcinia madruno | |
Chay lá to | Artocarpus lakoocha | |
Cherimoya | Annona cherimola | Các giống Na |
Chuối | Musa acuminata ‘Cavendish’ | Các giống chuối |
Côla | Cola nitida | |
Cupuaçu | Theobroma grandiflorum | |
Cườm thị /thị đầu heo | Diospyros malabarica | |
Dâu da | Baccaurea ramiflora | |
Dủ dẻ trâu | Anomianthus dulcis | |
Dứa | Ananas comosus | |
Dứa gai | Pandanus tectorius | |
Đào lộn hột | Anacardium occidentale | |
Đào tiên | Crescentia cujete | |
Đu đủ | Carica papaya | |
Gamboge | Garcinia morella | |
Gáo trắng | Neolamarckia cadamba | |
Gáo vàng | Nauclea orientalis | |
Garcinia cambogia/ Bứa/ Nụ | Garcinia gummi-gutta | |
Gấc | Momordica cochinchinensis | |
Guồi | Willughbeia cochinchinensis | |
Hồng | Diospyros kaki | |
Hồng đen | Diospyros nigra | |
Hồng nhung | Diospyros blancoi | |
Hydnora abyssinica | Hydnora abyssinica | |
Ice-cream bean | Inga edulis | |
Ilama | Annona diversifolia | |
Keluak | Pangium edule | |
Khế | Averrhoa carambola | |
Khế tàu | Averrhoa bilimbi | |
Lá giang | Aganonerion polymorphum | |
La hán quả | Siraitia grosvenorii | |
Lạc tiên /nhãn lồng | Passiflora foetida | |
Lạc tiên bốn cạnh/ Dưa gang tây | Passiflora quadrangularis | |
Lan Vani | Vanilla planifolia | |
Lê ki ma | Pouteria campechiana | |
Lê ki ma | Pouteria lucuma | |
Long đảm quả/Burahol | Stelechocarpus burahol | |
Lười ươi | Scaphium macropodum | |
Lựu | Punica granatum | |
Lý | Syzygium jambos | |
Mãng cầu dại | Annona montana | |
Mãng cầu dại châu Phi | Annona senegalensis | |
Mãng cầu xiêm | Annona muricata | |
Marang/ Mít ruột trắng | Artocarpus odoratissimus | |
Măng cụt | Garcinia mangostana | |
Me | Tamarindus indica | |
Me nước/ me keo | Pithecellobium dulce | |
Mít | Artocarpus heterophyllus | |
Mít dại | Artocarpus hirsutus | |
Mít nài | Artocarpus rigidus | |
Mít tố nữ | Artocarpus integer | |
Na | Annona squamosa | |
Naranjilla/ Lulo | Solanum quitoense | |
Nê rừng | Annona reticulata | |
Nhàu | Morinda citrifolia | |
Óc chó đồng bằng | Ficus hirta | |
Ổi | Psidium guajava | |
Ổi dứa | Acca sellowiana | |
Parkia | Parkia biglobosa | |
Pawpaw | Asimina triloba | |
Pepino/ Dưa Nam Mỹ | Solanum muricatum | |
Quách | Limonia acidissima | |
Ráy Nam Mỹ lá xẻ | Monstera deliciosa | |
Red fruit | Pandanus conoideus | |
Salak/ Mây Thái | Salacca wallichiana | |
Salak/ Quả da rắn | Salacca zalacca | |
Sapoche Nam Mỹ/ Chupa chupa | Quararibea cordata | |
Sấu đỏ | Sandoricum koetjape | |
Sầu riêng | Durio zibethinus | |
Sim | Rhodomyrtus tomentosa | |
Soncoya | Annona purpurea | |
Sổ bà | Dillenia indica | |
Sổ Hooker | Dillenia Hookeri | |
Sung | Ficus racemosa | |
Sung dại khô | Ficus sycomorus | |
Sung xanh | Ficus virens | |
Táo Mamey | Mammea americana | |
Thị | Diospyros decandra | |
Thị châu Mỹ | Diospyros virginiana | |
Thốt nốt | Borassus flabellifer | |
Tòng chi | Hymenaea courbaril | |
Vả tây | Ficus carica | |
Vàng nhựa | Garcinia Vilersiana | |
Vú sữa | Chrysophyllum cainito | |
Xa kê | Artocarpus altilis |