Chế độ và thời gian bảo quản lạnh thực phẩm

Sau khi chế biến lạnh thường thường thực phẩm được đưa ngay vào các phòng bảo quản lạnh (lạnh thường hay lạnh đông). Thời gian cho phép bảo quản lâu hay nhanh là do khả năng hạn chế các quá trình làm tổn hại đến chất lượng thực phẩm, mà khả năng đó tùy thuộc vào tính chất của thực phẩm, điều kiện và chế độ công nghệ chế biến lạnh (làm lạnh, làm lạnh đông) và chế độ bảo quản lạnh.

Chế độ và thời gian bảo quản chung

Thực phẩm bảo quản lạnh thường ở chế độ nhiệt độ -2 đến 2°c, riêng 1 số rau quả nhiệt đới đòi hỏi phải bảo quản nhiệt độ cao hơn để tránh hiện tượng bị sượng (chuối ở > 10°C, khóm > 5°c, chanh > 4°c …). 

Chế độ bảo quản lạnh đông các loại thực phẩm thì gần giống nhau, ở nhiệt độ dưới < -18°c, độc biệt đối với thủy sản cần bảo quản ở nhiệt độ dưới < -25°c.

Độ ẩm tương đối của không khí trong các phòng bảo quản thường không dưới 90 – 95%.

Yêu cầu cao nhất bảo quản chất lượng thực phẩm trong quá trình bảo quản đòi hỏi phải ổn định nhiệt độ và độ ẩm phòng lạnh, giảm nguồn nhiệt từ ngoài vào phòng lạnh qua kết cấu bao che phòng.

Chế độ và thời gian bảo quản từng loại thực phẩm

Bảng – Chế độ và thời gian bảo quản đồ hộp rau quả

Sản phẩmBao bìNhiệt độĐộ ẩm không khí Thời gian bảo quản
Compot quảHộp sắt tây đóng hòm0 – 565 – 75 %8 tháng
Đồ hộp rauHộp sắt tây đóng hòm0 – 565 – 75 %8 tháng
Nước rau và nước quả tiệt trùngChai đóng hòm0 – 1065 – 75 %7 tháng
Nước rau và nước quả thanh trùngChai đóng hòm0 – 1065 – 75 %4 tháng
Rau ngâm muối, quả ngâm giấmThùng gỗ lớn0 – 190 – 95 %10 tháng
Nấm ướp muối ngâm giấmThùng gỗ lớn0 – 190 – 95 %8 tháng
Quả sấy, nấm sấyHòm, gói0 – 665 – 75 %12 tháng
Rau sấyHòm, thùng trống0 – 665 – 75 %10 tháng
Lạc cả vỏGói-175 – 85 %10 tháng
Lạc nhânGói-175 – 85 %5 tháng
Mứt rim thanh trùng trong hộp kínHộp sắt tây đóng hòm2 – 2080 – 85 %3 – 5 tháng
Mứt rim thanh trùngThùng gỗ lớn10 – 1580 – 85 %3 tháng
Mứt dẻo thanh trùng trong hộp kínHộp sắt tây đóng hòm0 – 2080 – 85 %3 – 5 tháng
Mứt dẻo thanh trùngThùng gỗ lớn10 – 1580 – 85 %3 tháng
Mứt ngọt (mứt mịn, mứt nghiền)Thùng gỗ lớn0 – 280 – 85 %2 – 6 tháng

Bảng – Chế độ bảo quản rau quả

Sản phẩmNhiệt độ (°C)Độ ẩmChế độ thông gióThời gian bảo quản
Bưởi0-585 %Mở1 – 2 tháng
Cam0,5-285 %Mở1 – 2 tháng
Chanh1-285 %-nt-1 – 2 tháng
Chuối chín14-1685 %-nt-5-10 ngáy
Chuối xanh11,5-13,585 %-nt-3-10 tuần
Dứa chín4-785 %-nt-3-4 tuần
Dứa xanh1085 %-nt-4-6 tháng
Đào0-185-90 %-nt-4-6 tháng
Táo0-390-96 %-nt-3-10 tháng
Cà chua chín2-2,575-80 %-nt-1 tháng
Cà rốt0-190-96 %-nt-1 tháng
Cà chua xanh680-90 %-nt-10-14 ngày
Dưa chuột0-485 %-nt-2 tháng
Đậu khô5-770-75 %Đóng9-12 tháng
Đậu tươi290 %Mở3-4 tuần
Hành0-175 %-nt-1-2 năm
Khoai tây3-685-90 %-nt-5-6 tháng
Nấm tươi0-190 %-nt-1-2 tuần
Rau muống5-1080-90 %-nt-3-5 tuần
Xà lách390 %-nt-3 tháng
Su hào0-0,590 %-nt-2-6 tháng
Cải bắp, súp lơ0-190 %-nt-4 tuần
Su su090 %-nt-4 tuần
Đu đù8-1080-85 %-nt-2 tuần
Quả bơ4-1185 %-nt-10 ngày
Khoai targ12-1585 %-nt-5-6 tuần
Bông atiso1085 %-nt-2 tuần
Mơ chín890 %-nt-1 tuần
Thanh long1290 %-nt-4 tuần
Măng cụt1285 %-nt-3-4 tuần

 Thời gian bảo quản cho phép các sản phẩm lạnh 

Sản phẩmNhiệt độ °cThời gian, tháng
Thịt bò, cừu (loại I và II)-1812
Thịt heo có da-188
Thịt heo không da-186
Phù tạng-1812
Mỡ tươi làm lạnh đông-1812
Mỡ muối-186
-183
Cà muối-208
Cá các loại-2510
Tôm, mực-256
Quýt không đường-189
Quýt với sirô đường-1812
Chanh-189
Hồng-188
Khóm, chuối, đu dù-185
Đậu hòa Lan-184
Chia sẻ

Chế độ và thời gian bảo quản lạnh thực phẩm

hoặc copy link

Mục lục

Gia Duc Cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Đội ngũ tư vấn của công ty sẽ liên hệ đến Quý khách trong 24h tới

Thông tin liên hệ

Gửi