Tổn hao khối lượng sản phẩm khi bảo quản lạnh

Tổn hao khối lượng sản phẩm khi bảo quản lạnh là hiện tượng khối lượng sản phẩm giảm đi trong quá trình bảo quản.

Mức tổn hao khối lượng sản phẩm khi bảo quản lạnh

Biến đổi quan trọng nhất ở sản phẩm trong thời gian bảo quản lạnh là sự bay hơi ẩm đưa tới hiện tượng sấy khô bề mặt sản phẩm và tổn hao khối lượng thực phẩm ΔG%. Đối với từng loại sản phẩm khác nhau thì ΔG cho phép cũng khác nhau, bởi vì đi đôi với tổn hao khối lượng sản phẩm khi bảo quản lạnh, thường kèm theo rất nhiều biến đổi khác về vật lý, về sinh hóa, về vi sinh vật làm cho thực phẩm không chỉ giảm sụt về khối lượng mà còn giám sát cả về chất lượng sản phẩm. 

Các bảng dưới đây nêu mức tổn hao khối lượng sản phẩm khi bảo quản lạnh.

Bảng – Tiêu chuẩn tổn hao tự nhiên (%) khi bảo quản cam, quýt.

Thời gian bảo quản lạnh
Tỷ lệ tổn hao % trong 1 ngày
QuýtCam
< 5 ngày0,10,06
6-15 ngày0,060,04
16 – 30 ngày0,040,04
31 – 60 ngày0,050,03
61-90 ngày0,060,03
>90 ngày0,03

Lưu ý: Khi làm ấm cam trong phòng lạnh thì tổn hao 0,06% trong 1 ngày.

Bảng – Tiêu chuẩn tổn hao tự nhiên khi bảo quản lạnh chuối và dứa (khóm)

Loại sản phẩm
Tỷ lệ tổn hao % trong 1 ngày
Khi vận chuyểnBảo quản tại kho mít
Bảo quản tại cửa hàng
Chuối xanh0,50,510
Dứa0,5(cả quá trình không quá 4%) 0,15
(cả quá trình không quá 1,5%)
(cả quá trình)

 Tiêu chuẩn tổn hao tự nhiên thịt và phủ tạng khi bảo quản lạnh ở 0 – 4°c

Sản phẩm
Tiêu chuẩn tổn hao (%)
Sau 1 ngàySau 2 ngàySau 3 ngày
Bò – Loại 1
– Loại II và loại không tiêu chuẩn
0,420,620,72
0,60,70,8
Heo – Loại nguyên con cả da, thịt thái, lòng heo (ruột)
– Thịt nạc không mỡ, thịt heo con
0,30,50,6
0,20,40,5
Phủ tạng – Tim, óc, gan, thận, lưỡi
– Các loại khác
0,40,60,8
0,50,70,9

Lưu ý: Nếu bảo quản trên 3 ngày thì mỗi ngày tổn hao tăng trung bình 0,01% khối lượng

Tiêu chuẩn tổn hao tự nhiên (%) khi bảo quản lạnh đông cá ở nhiệt độ phòng -8 đến -10 độ C

Loại sản phẩm
Thời gian bảo quản (tháng)
123456
Cá chiên lớn và nhỏ mổ ruột (để đầu hoặc bỏ đầu)0,20,30,40,50,60,7
Cá chiên nhỏ cắt đầu, mổ ruột0,30,40,50,60,70,8
Cá trê mổ ruột0,30,40,50,60,70,6
Lươn nguyên con, mổ ruột0,30,680,911,1
Cá mè mổ ruột0,30,40,50,670,8
Ca mòi nguyên con0,40,70,91
Cá thờn bơn0,30,50,60,70,30,9
Cá hồng, cá thu0,30,40,50,60,70,8
Cá đối0,40,60,70,6
Phi lê cá (các loại)0,10,150,20,250,30,35
Các loại cá bé khác và các bán chế phẩm cá0,40,60,70,80,91

Lưu ý: Khi bảo quản cá trong môi trường t < -15°c, thì giảm tổn hao tự nhiên 20% giá trị tương ứng đã cho.

Mức tổn hao khối lượng trung bình hàng tháng

Sản phẩmNhiệt độ bảo quản (°c)Thời gian bảo quản
Mức tổn hao khối lượng ΔG%
Thịt heo bò-18 đến -256 tháng0,7
Phủ tang-206 tháng0,76
Gà, vịt, chim-206 tháng0,4
-254 tháng0,3
Tôm, muc-255 tháng0,22
Khóm, chuối, đu đủ-185 tháng0,20
Đậu Hà Lan đóng hộp catton-184 tháng0,14
Thức ăn chín trong hộp PE-186 tháng0,12

Cách giảm tổn hao khối lượng sản phẩm khi bảo quản lạnh

  • Kiểm soát độ ẩm môi trường bảo quản: Duy trì độ ẩm môi trường bảo quản ở mức phù hợp với loại sản phẩm.
  • Giảm tốc độ lưu thông không khí: Hạn chế lưu thông không khí quá mạnh trong kho lạnh.
  • Sử dụng bao bì phù hợp: Sử dụng bao bì kín khí và có độ bền cao để bảo quản sản phẩm.
  • Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ thích hợp: Duy trì nhiệt độ bảo quản phù hợp với loại sản phẩm.
  • Giảm thời gian bảo quản: Hạn chế thời gian bảo quản sản phẩm.
  • Vệ sinh kho lạnh thường xuyên: Vệ sinh kho lạnh thường xuyên để ngăn ngừa sự phát triển của mốc và vi sinh vật.
  • Xử lý sản phẩm cẩn thận: Xử lý sản phẩm cẩn thận trong quá trình vận chuyển và bảo quản để tránh tổn
Chia sẻ

Tổn hao khối lượng sản phẩm khi bảo quản lạnh

hoặc copy link

Mục lục

Gia Duc Cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Đội ngũ tư vấn của công ty sẽ liên hệ đến Quý khách trong 24h tới

Thông tin liên hệ

Gửi