Sửa chữa các thiết bị chính, phụ, điện, nước hệ thống lạnh
Trong quá trình vận hành và sử dụng hệ thống lạnh, chúng ta bắt gặp rất nhiều sự cố có thể xảy ra. Phân tích các triệu chứng và nắm bắt được nguyên nhân chúng ta sẽ có biện pháp hợp lý nhất để sửa chữa.
Kiểm tra sửa chữa các thiết bị chính
Nguyên nhân, cách khắc phục
Bảng 1: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa máy nén
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
l. Môtô có sự cố: cháy, tiếp xúc không tốt, khởi động từ cháy… | Không có tín hiệu gì | Thay động cơ, thay khởi động từ, sửa lại chỗ tiếp xúc điện. |
2. Dây đai quá căng | Mô tơ kêu ù ù nhưng không chạy | Cân chỉnh lại dây đai |
3. Tải quá lớn (áp suất phía cao áp và hạ áp cao, dòng lớn) | Mô tơ kêu ù ù nhưng không chạy | Giảm tải cho máy nén |
4. Điện thế thấp | Có tiếng kêu | Kiểm tra điện áp nguồn |
5. Cơ cấu cơ khí bên trong bị hỏng | Có tiếng kêu và rung bất thường | Mở máy nén kiểm tra và thay thế các chi tiết bị gãy, hỏng. |
6. Nối dây vào môtơ sai | ||
7. Đứt cầu chì, đứt dây điện. | Không có phản ứng gì khi ấn nút công tắc điện từ | Thay thế cầu chì, đấu nối lại dây điện. |
8. Các công tắc HP, OP và OCR đang trong tình trạng hoạt động. | Không có phản ứng gì khi ấn nút công tắc điện từ | Kiểm tra và khắc phục các sự cố áp cao, áp suất dầu thấp và sự cố quá nhiệt. |
9. Nối dây vào bộ điều khiển sai hoặc tiếp điểm không tốt. | Điện qua khi ấn nút nhưng nhả ra thì bị ngắt. | Kiểm tra và khắc phục lại các điểm tiếp xúc không tốt. |
Bảng 2: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa bình ngưng tụ Bình bay hơi
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
1. Thiếu nước giải nhiệt : Do bơm nhỏ, do tắc lọc, do ống nước nhỏ, bơm hỏng, đường ống bẩn, tắc vòi phun, nước trong bể vơi. | Bình ngưng nóng bất thường | Kiểm tra bơm và các thiết bị nếu hư hỏng thì thay thế. |
2. Bề mặt trao đổi nhiệt bị bẩn, bị bám dầu | Bình ngưng nóng bất thường | Vệ sinh bề mặt trao đổi nhiệt. |
3. Lọt khí không ngưng | Áp suất ngưng tụ cao bất thường | Tiến hành xả khí không ngưng. |
4. Do nhiệt độ nước giải nhiệt quá cao. | Bình ngưng nóng bất thường | Kiểm tra tháp giải nhiệt. |
5. Diện tích thiết bị ngưng tụ không đủ. | Bình ngưng nóng bất thường | Vệ sinh bình ngưng, thay thế bình ngưng tụ. |
6. Nạp quá nhiều gas | Phần dưới thiết bị ngưng tụ lạnh, trên nóng | Xả bớt gas. |
7. Bề mặt trao đổi nhiệt bị bẩn, bị bám dầu | Bình bay hơi không lạnh, ngập dịch. | Vệ sinh bề mặt trao đổi nhiệt. |
8. Diện tích thiết bị bay hơi không đủ. | Bình bay hơi đóng băng, ngập dịch. | Thay thế bình bay hơi. |
Bảng 3: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa dàn ngưng tụ Dàn bay hơi
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
1. Bề mặt trao đổi nhiệt bị bẩn, bị bám dầu | Dàn ngưng nóng bất thường | Vệ sinh bề mặt trao đổi nhiệt. |
2. Lọt khí không ngưng | Áp suất ngưng tụ cao bất thường | Tiến hành xả khí không ngưng. |
3. Do nhiệt độ không khí giải nhiệt quá cao. | Dàn ngưng nóng bất thường | Vệ sinh bề mặt trao đổi nhiệt, kiểm tra quạt. |
4. Diện tích thiết bị ngưng tụ không đủ. | Dàn ngưng nóng bất thường | Vệ sinh dàn ngưng, thay thế dàn ngưng tụ. |
5. Hư quạt dàn ngưng, quạt dàn ngưng quay chậm. | Dàn ngưng nóng bất thường | Thay quạt, thay tụ. |
6. Nạp quá nhiều gas | Phần dưới thiết bị ngưng tụ lạnh, trên nóng. | Xả bớt gas. |
7. Bề mặt trao đổi nhiệt bị bẩn, bị bám dầu | Dàn bay hơi không lạnh, bị bám băng, ngập dịch. | Vệ sinh bề mặt trao đổi nhiệt. |
8. Diện tích thiết bị bay hơi không đủ. | Dàn bay hơi đóng băng, ngập dịch. | Thay thế bình bay hơi. |
9. Hư quạt dàn lạnh, quạt dàn lạnh quay chậm. | Dàn lạnh bị đóng băng. | Thay quạt, thay tụ. |
Bảng 4: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa phin lọc ống mao
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
1. Do bẩn tích trữ ngày càng nhiều gây nghẹt hoàn toàn phin lọc. | Khi tắt nghẽn hoàn toàn:
| Thay phin lọc mới |
2. Đoạn ống trước phin lọc bị biến dạng (móp méo, cong) nên tại đó môi chất sẽ thực hiện quá trình tiết lưu làm cho phin lọc bị đóng băng. Phin lọc bị tắc bẩn 1 phần cũng có thể làm cho môi chất bị tiết lưu gây nên phin lọc bị đóng băng. | Khi tắt nghẽn không hoàn toàn:
|
|
Quy trình và các tiêu chuẩn thực hiện công việc
Tên công việc | Thiết bị dụng cụ | Tiêu chuẩn thực hiện |
Sửa chữa máy nén | Máy nén, dụng cụ cơ khí, thiết bị đo kiểm | Đúng vị trí, chính xác |
Sửa chữa bình ngưng tụ – Bình bay hơi | Bình ngưng tụ – Bình bay hơi, bộ cơ khí đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Sửa chữa dàn ngưng tụ – Dàn bay hơi | Dàn ngưng tụ – dàn bay hơi, bộ cơ khí đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Thay phin lọc ống mao | Phin lọc ống mao, bộ cơ khí, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc
Tên công việc | Hướng dẫn |
Sửa chữa máy nén |
|
Sửa chữa bình ngưng tụ – Bình bay hơi |
|
Sửa chữa dàn ngưng tụ – Dàn bay hơi |
|
Thay phin lọc ống mao |
|
Kiểm tra sửa chữa các thiết bị phụ
Nguyên nhân, cách khắc phục
Bảng 5: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa chữa bơm
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
1. Bơm có sự cố: cháy, tiếp xúc không tốt, khởi động từ cháy… | Không có tín hiệu gì | Thay động cơ, thay khởi động từ, sửa lại chỗ tiếp xúc điện. |
2. Dây đai quá căng | Mô tơ kêu ù ù nhưng không chạy | Cân chỉnh lại dây đai |
3. Điện thế thấp | Bơm không làm việc | Kiểm tra điện áp nguồn |
4. Nối dây vào bơm sai | Bơm không chạy, bơm chạy ngược. | Đấu lại dây |
5. Đứt cầu chì, đứt dây điện. | Không có phản ứng gì khi ấn nút công tắc điện từ | Thay thế cầu chì, đấu nối lại dây điện. |
6. Nối dây vào bộ điều khiển sai hoặc tiếp điểm không tốt. | Điện qua khi ấn nút nhưng nhả ra thì bị ngắt. | Kiểm tra và khắc phục lại các điểm tiếp xúc không tốt. |
7. Bơm bị nghẹt | Thiếu nước giải nhiệt, thiếu chất tải lạnh, bơm không chạy | Rửa phin hoặc thay phin lọc. |
Bảng 6: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa tháp giải nhiệt
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
1. Thiếu nước giải nhiệt: Do bơm nhỏ, do tắc lọc, do ống nước nhỏ, bơm hỏng, đường ống bẩn, tắc vòi phun, nước trong bể vơi. | Nước nóng, dòng điện bơm giải nhiệt cao. Thiết bị ngưng tụ nóng bất thường | Kiểm tra và khắc phục các nguyên nhân trên. |
2. Quạt tháp giải nhiệt không làm việc | Nước trong tháp nóng, dòng điện quạt chỉ 0 | Thay quạt. |
Bảng 7: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa chữa máy khuấy
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
1. Động cơ có sự cố: cháy, tiếp xúc không tốt, khởi động từ cháy… | Không có tín hiệu gì. Nước muối trong bể không lạnh. | Thay động cơ, thay khởi động từ, sửa lại chỗ tiếp xúc điện. |
2. Dây đai quá căng | Mô tơ kêu ù ù nhưng không chạy. | Cân chỉnh lại dây đai |
3. Điện thế thấp | Động cơ không làm việc | Kiểm tra điện áp nguồn |
4. Nối dây vào động cơ cánh khuấy sai | Động cơ không chạy, động cơ chạy ngược. | Đấu lại dây. |
5. Đứt cầu chì, đứt dây điện. | Không có phản ứng gì khi ấn nút công tắc điện từ | Thay thế cầu chì, đấu nối lại dây điện. |
6. Nối dây vào bộ điều khiển sai hoặc tiếp điểm không tốt. | Điện qua khi ấn nút nhưng nhả ra thì bị ngắt. | Kiểm tra và khắc phục lại các điểm tiếp xúc không tốt. |
Bảng 8: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa các thiết bị bảo vệ
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
1. Máy làm việc quá nóng: áp suất cao áp cao, thiếu nước giải nhiệt, áo nước bị nghẽn, đường ống giải nhiệt máy nhỏ, bị nghẽn, cháy bộ phận chuyển động, thiếu dầu bôi trơn. 2. Những hư hỏng của thiết bị ngưng tụ. 3. Những hư hỏng của tháp giải nhiệt. 4. Do hết dầu, áp suất dầu thấp, dịch vào carte nên áp suất dầu không lên. | Thiết bị OCR tác động, rơle cao áp HP tác động, rơle OP tác động. | Tìm nguyên nhân phù hợp và sửa chữa. |
Bảng 9: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa các thiết bị điều chỉnh
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
1. Van tiết lưu nhỏ hoặc van tiết lưu mở nhỏ. | Nhiệt độ buồng lạnh cao hơn nhiều so với nhiệt độ hút. | Điều chỉnh hoặc thay thế van tiết lưu. |
2. Van tiết lưu mở quá to, Chọn van có công suất lớn quá | Sương bám ở carte do nén ẩm | Điều chỉnh hoặc thay thế van tiết lưu. |
3. Thermostat bị hư hỏng hoặc cài đặt sai. | Nhiệt độ buồng lạnh không đạt hoặc hệ thống không làm việc. | Thay sensor hoặc thay thermostat. |
Quy trình và các tiêu chuẩn thực hiện công việc
Tên công việc | Thiết bị dụng cụ | Tiêu chuẩn thực hiện |
Sửa chữa bơm | Bơm, dụng cụ cơ khí, thiết bị đo kiểm | Đúng vị trí, chính xác |
Sửa chữa tháp giải nhiệt | Tháp giải nhiệt, bộ cơ khí, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Sửa chữa máy khuấy | Máy khuấy, bộ cơ khí, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Sửa chữa động cơ | Động cơ, bộ cơ khí, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Sửa chữa các thiết bị bảo vệ | Các thiết bị bảo vệ, bộ cơ khí, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Sửa chữa các thiết bị điều chỉnh | Các thiết bị điều chỉnh bộ cơ khí, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc
Tên công việc | Hướng dẫn |
Sửa chữa bơm |
|
Sửa chữa tháp giải nhiệt |
|
Sửa chữa máy khuấy |
|
Sửa chữa động cơ |
|
Sửa chữa các thiết bị bảo vệ |
|
Sửa chữa các thiết bị điều chỉnh |
|
Sửa chữa hệ thống điện
Nguyên nhân, cách khắc phục
Lưu ý : Trước khi kiểm tra và sửa chữa hệ thống điện thì chúng ta cần phải cắt nguồn để đảm bảo không còn điện trong các thiết bị.
Bảng 10: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa hệ thống điện
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
1. Không có nguồn điện cấp vào. | Hệ thống không có tín hiệu. | Kiểm tra điện nguồn. |
2. Đứt cầu chì, đứt dây điện. | Hệ thống không hoạt động. | Thay thế cầu chì |
3. Tiếp điểm không tiếp xúc tốt. | Điện qua khi ấn nút nhưng nhả ra thì bị ngắt. | Làm sạch và đấu nối lại các tiếp điểm. |
4. Cháy khởi động từ, rơle nhiệt, rơle trung gian, timer, đồng hồ phá băng. | Hệ thống không hoạt động. | Thay thế các thiết bị bị cháy |
5. Nối đất không tốt | Điện rò ra các thiết bị | Nối đất lại cho hệ thống. |
6. Hệ thống bị quá tải | Rơle nhiệt tác động | Khắc phục sự cố quá tải |
7. Điện áp thấp hoặc bị mất pha. | Hệ thống không hoạt động. | Kiểm tra điện áp nguồn. |
8. Đấu ngược pha | Hệ thống không hoạt động. | Đảo lại pha |
9. Cháy điện trở xả đá, cháy hoặc tiếp điểm đồng hồ phá băng tiếp xúc không tốt. | Hệ thống không xả đá được. | Kiểm tra và thay thế các thiết bị. |
Quy trình và các tiêu chuẩn thực hiện công việc
Tên công việc | Thiết bị dụng cụ | Tiêu chuẩn thực hiện |
Tắt nguồn tổng cấp vào máy | Át tổng, dụng cụ điện | Đúng vị trí, chính xác |
Xác định hư hỏng trong hệ thống điện | Dụng cụ điện, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Sửa chữa, thay thế các thiết bị hư hỏng | Dụng cụ điện, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Làm sạch tiếp điểm, xiết chặt các mối nối, cầu đấu | Dụng cụ điện, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Lắp ráp hoàn trả hệ thống | Dụng cụ điện, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc
Tên công việc | Hướng dẫn |
Tắt nguồn tổng cấp vào máy | Tắt nguồn tổng cấp vào máy, thao tác đúng quy trình kỹ thuật |
Xác định hư hỏng trong hệ thống điện |
|
Sửa chữa, thay thế các thiết bị hư hỏng |
|
Làm sạch tiếp điểm, xiết chặt các mối nối, cầu đấu |
|
Lắp ráp hoàn trả hệ thống |
|
Sửa chữa hệ thống nước
Trong một hệ thống lạnh nước được sử dụng cho việc giải nhiệt cho bình ngưng, làm mát cho máy nén. Ngoài ra, nước có thể dùng để xả băng vì thế nước đóng vai trò quan trọng và ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc của hệ thống.
Nguyên nhân, cách khắc phục
Bảng 11: Nguyên nhân – triệu chứng – cách sửa chữa hệ thống nước
Nguyên nhân | Triệu chứng | Cách sửa chữa |
1. Bơm nước bị hỏng. |
| Sửa chữa bơm. |
2. Do bơm thiếu công suất. |
| Thay bơm mới. |
3. Do tắc lọc, do ống nước nhỏ, đường ống bẩn, tắc vòi phun, nước trong bể vơi. |
|
|
4. Bơm nước bị hỏng. | Hệ thống không xả băng được băng bám nhiều trên dàn lạnh. | Sửa chữa bơm. |
5. Do tắc lọc, do ống nước nhỏ, đường ống bẩn, tắc vòi phun, nước trong bể vơi. | Thời gian xả băng lâu, dòng điện bơm giải nhiệt cao. |
|
Quy trình và các tiêu chuẩn thực hiện công việc
Tên công việc | Thiết bị dụng cụ | Tiêu chuẩn thực hiện |
Kiểm tra, xác định hư hỏng của hệ thống | Giấy bút, dụng cụ kiểm tra | Đúng vị trí, chính xác |
Lập quy trình, tiến độ thay thế sửa chữa | Giấy bút | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Sửa chữa, thay thế các thiết bị hư hỏng | Dụng cụ cơ khí, máy hàn, đồng hồ vạn năng | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Chạy thử | Hệ thống giấy bút | Đúng vị trí, đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc
Tên công việc | Hướng dẫn |
Kiểm tra, xác định hư hỏng của hệ thống |
|
Lập quy trình, tiến độ thay thế sửa chữa |
|
Sửa chữa, thay thế các thiết bị hư hỏng |
|
Chạy thử |
|