Nhiệt độ bảo quản trong kho lạnh

Mỗi loại hàng hóa, thực phẩm có thời gian và nhiệt độ bảo quản khác nhau trong kho lạnh bảo quản. Với cùng một loại sản phẩm nhưng thời gian bảo quản khác nhau thì yêu cầu về nhiệt độ cũng khác nhau.

Nhiệt độ kho lạnh là bao nhiêu?

Loại sản phẩm Nhiệt độ bảo quản (°C) Mục đích bảo quản
Kho lạnh Vaccine -15°C đến -25°C Duy trì tính chất và hiệu quả để đảm bảo chất lượng trong việc phòng ngừa bệnh truyền nhiễm.
Kho lạnh Dược phẩm -20°C đến -30°C Bảo quản an toàn các loại thuốc và sản phẩm y tế, đảm bảo chất lượng.
Kho lạnh Thực phẩm -18°C đến -24°C Giữ thực phẩm tươi ngon, ngăn ngừa vi khuẩn và kéo dài thời gian lưu trữ.
Kho lạnh Đồ nguội (mỹ phẩm, kem dưỡng da) -10°C đến -20°C Duy trì chất lượng và ngăn chặn sự thay đổi cấu trúc sản phẩm.
Kho lạnh Kem -18°C đến -25°C Giữ độ ngon và kết cấu mịn của kem, ngăn ngừa sự biến đổi chất lượng.
Kho lạnh Bánh (tươi) -18°C đến -24°C Giữ bánh tươi, mềm và ngon miệng, ngăn ngừa vi khuẩn.
Kho lạnh Hạt giống -18°C đến -22°C Duy trì sự sống và chất lượng, đảm bảo khả năng mọc sau bảo quản.
Kho lạnh Rau củ quả -18°C đến -24°C Giữ rau củ quả tươi ngon, bảo quản chất dinh dưỡng và ngăn ngừa vi khuẩn.
Kho lạnh Thủy hải sản -30°C đến -40°C Duy trì chất lượng, an toàn và ngăn ngừa vi khuẩn, giữ thực phẩm tươi ngon khi sử dụng.

Bảng tiêu chuẩn nhiệt độ của các loại thực phẩm

Tiêu chuẩn nhiệt độ đối với đồ hộp rau quả

Sản phẩm Nhiệt độ ( oC) Độ ẩm không khí
Thời gian bảo quản
Compot quả 0 – 5 65 – 75 % 8 tháng
Đồ hộp rau 0 – 5 65 – 75 % 8 tháng
Nước rau và nước quả tiệt trùng 0 – 10 65 – 75 % 7 tháng
Nước rau và nước quả thanh trùng 0 – 10 65 – 75 % 4 tháng
Rau ngâm muối, quả ngâm giấm 0 – 1 90 – 95 % 10 tháng
Nấm ướp muối ngâm giấm 0 – 1 90 – 95 % 8 tháng
Quả sấy, nấm sấy 0 – 6 65 – 75 % 12 tháng
Rau sấy 0 – 6 65 – 75 % 10 tháng
Lạc cả vỏ -1 75 – 85 % 10 tháng
Lạc nhân -1 75 – 85 % 5 tháng
Mứt rim thanh trùng trong hộp kín 2 – 20 80 – 85 % 3 – 5 tháng
Mứt rim thanh trùng 10 – 15 80 – 85 % 3 tháng
Mứt dẻo thanh trùng trong hộp kín 0 – 20 80 – 85 % 3 – 5 tháng
Mứt dẻo thanh trùng 10 – 15 80 – 85 % 3 tháng
Mứt ngọt (mứt mịn, mứt nghiền) 0 – 2 80 – 85 % 2 – 6 tháng

Tiêu chuẩn nhiệt độ đối với rau, củ, quả tươi

Sản phẩm Nhiệt độ bảo quản (oC) Độ ẩm (%)
Thời gian bảo quản
Bưởi 0-5 85 1-2 tháng
Cam 0,5- 2 85 1-2 tháng
Chanh 1-2 85 1-2 tháng
Chuối chín 14-16 85 5- 10 ngày
Chuối xanh 11,5-13,5 85 3- 10 tuần
Dứa chín 4-7 85 3- 4 tuần
Dứa xanh 10 85 4- 6 tháng
Đào 0-1 85-90 4- 6 tháng
Táo 0-3 90-95 3-10 tháng
Cá chua chín 2-2,5 75-80 1 tháng
Cà rốt 0-1 90-95 Vài tháng
Cà chua xanh 6 80-90 10-14 ngày
Dưa chuột 0-4 85 Vài tháng
Đậu khô 5-7 70-75 9-12 tháng
Đậu tươi 2 90 3-4 tuần
Hành 0-1 75 1-2 năm
Khoai tây 3-6 85-90 5-6 tháng
Nấm tươi 0-1 90 1-2 tuần
Rau muống 5-10 80-90 3-5 tuần
Cải xà lách 3 90 3 tháng
Su hào 0-0,5 90 2-6 tháng
Đu đủ 8-10 80-85 2 tuần
4-11 85 10 ngày
Khoai lang 12-15 85 5-6 tuần
Bông atiso 10 85 2 tuần
Mít chín 8 90 1 tuần
Thanh long 12 90 4 tuần
Măng cụt 12 85 3-4 tuần

Tiêu chuẩn nhiệt độ đối với thực phẩm đông lạnh

Sản phẩm Nhiệt độ bảo quản (oC)
Thời gian bảo quản (tháng)
Thịt bò, thịt cừu các loại -18 12
Thịt heo
– Cả da
– Không da
-18
-18
8
6
Phủ tạng
Mỡ tươi làm lạnh đông
-18 12
Mỡ muối -18 6
Cá muối -20 8
Cá các loại -25 10
Tôm mực -25 6
Chia sẻ

Nhiệt độ bảo quản trong kho lạnh

hoặc copy link

Mục lục

kho lạnh Bách Khoa Cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Đội ngũ tư vấn của công ty sẽ liên hệ đến Quý khách trong 24h tới

Thông tin liên hệ

Gửi